CÁCH PHÁT ÂM SHORT /e/

Short vowel /e/

(Nguyên âm ngắn /e/)

Introduction

Âm /e/ ngắn được phát âm giống như âm e của tiếng việt, bạn có thể thấy cách phát âm trong từ "bet" hoặc "let". Để phát âm đúng, bạn nên mở miệng một cách nhẹ nhàng và đặt lưỡi ở giữa miệng. Hãy nhớ rằng /e/ ngắn chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn, không như âm /e/ dài. Thực hành nhiều và lắng nghe người bản xứ nếu có thể để cải thiện khả năng phát âm của bạn.

Các từ có chứa chữ cái : a. e. ea thường được phát âm là âm short /e/ như trong các ví dụ ở bảng dưới đây.

Examples:

Examples

Transcription

Listen

Meaning

hen

/hen/

gà mái

men

/men/

đàn ông

ten

/ten/

số mười

head

/hed/

cái đầu

pen

/pen/

cái bút

ben

/ben/

đỉnh núi

peg

/peg/

cái chốt

bell

/bel/

chuông

cheque

/tʃek/

séc

hell

/hel/

địa ngục

gel

/dʒel/

chất gel

dead

/ded/

chết

pedal

/'pedəl/

bàn đạp

shell

/ʃel/

vỏ

1. "a" được phát âm là /e/

Examples

Transcription

Listen

Meaning

many

/'menɪ/

nhiều

anyone

/'enɪwʌn/

bất cứ người nào

2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.

Examples

Transcription

Listen

Meaning

send

/send/

gửi đi

debt

/det/

nợ nần, công nợ

them

/ðem/

chúng nó

met

/met/

gặp(quá khứ của meet)

get

/get/

có, trở nên

bed

/bed/

cái giường

bell

/bel/

cái chuông

tell

/tel/

nói

pen

/pen/

cái bút

scent

/sent/

hương thơm

stretch

/stretʃ/

duỗi ra, kéo dài ra

member

/'membə/

thành viên, hội viên

tender

/'tendə/

dịu dàng, âu yếm

November

/nəʊ'vembə/

tháng mười một

eleven

/ɪ'levən/

mười một

extend

/isk'tend/

trải rộng, lan rộng

sensitive

/'sensɪtɪv/

nhạy cảm

Lưu ý : trường hợp ngoại lệ:

Examples

Transcription

Listen

Meaning

her

/hɜː/

cô, bà, chị ấy

term

/tɜːm/

thời hạn

interpret

/ɪn'tɜːprɪt/

phiên dịch

3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:

Examples

Transcription

Listen

Meaning

dead

/ded/

chết

head

/hed/

cái đầu

bread

/bred/

bánh mỳ

ready

/'redi/

sẵn sàng

heavy

/'hevɪ/

nặng

breath

/breθ/

thở, hơi thở

leather

/'leðə/

da thuộc

breakfast

/'brekfəst/

bữa ăn sáng

steady

/'stedi/

đều đều

jealous

/'dʒeləs/

ghen tị

measure

/'meʒə/

đo lường

pleasure

/'pleʒə/

sự vui thích