PHÂN BIỆT CÁCH PHÁT ÂM LONG /i:/ VÀ SHORT /ɪ/
Phân biệt cách phát âm long /i:/ và short /ɪ/
Âm /iː/ (long):
1. Thời gian phát âm:
· Âm /iː/ có thời gian phát âm lâu hơn so với âm /i/.
· Ví dụ: "seat" (/siːt/), "heat" (/hiːt/), "beet" (/biːt/).
2. Cách phát âm:
· Để phát âm /iː/, bạn nên kéo dài thời gian môi mở và giữ lưỡi ở vị trí cao trong miệng.
· Ví dụ: "see" (/siː/), "key" (/kiː/), "sheep" (/ʃiːp/).
3. Ví dụ:
· "Flee" (/fliː/): Lưu ý sự kéo dài của âm /iː/ ở đây so với âm ngắn.
Âm / I / (short):
1. Thời gian phát âm:
· Âm /i/ có thời gian phát âm ngắn hơn so với âm /iː/.
· Ví dụ: "sit" (/sɪt/), "hit" (/hɪt/), "bit" (/bɪt/).
2. Cách phát âm:
· Môi và lưỡi mở rộng một cách ngắn gọn khi phát âm /i/.
· Ví dụ: "big" (/bɪɡ/), "ship" (/ʃɪp/), "kick" (/kɪk/).
3. Ví dụ:
· "Bid" (/bɪd/): Lưu ý sự ngắn gọn của âm /i/ ở đây.
Kết luận:
Qua sự so sánh giữa âm /iː/ và /i/, bạn có thể nhận ra sự khác biệt về thời gian và cách phát âm giữa chúng. Hãy thực hành cùng với việc lắng nghe và lặp lại để nâng cao kỹ năng phát âm của bạn trong tiếng Anh.
Để hiểu rõ hơn mời các bạn xem các ví dụ chi tiết hơn về long /iː/và short / i /
Long vowel /i:/
(Nguyên âm dài /i:/)
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
I. Long /iː/
Bạn có thể thấy âm long/ i:/ trong các từ có chứa các chữ cái như:
ea, ae, ee, ei,ey. Xem chi tiết ở các bảng dưới đây.
Examples
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
sheep |
/∫i:p/ |
con cừu |
|
meal |
/mi:l/ |
bữa ăn |
|
marine |
/mə'ri:n/ |
thuộc biển |
|
see |
/si:/ |
nhìn, trông |
|
bean |
/bi:n/ |
hạt đậu |
|
heel |
/hi:l/ |
gót chân |
|
peel |
/pi:l/ |
cái xẻng |
|
cheap |
/t∫i:p/ |
rẻ |
|
seat |
/si:t/ |
chỗ ngồi |
|
eat |
/i:t/ |
ăn |
|
leek |
/li:k/ |
tỏi tây |
|
cheek |
/t∫i:k/ |
má |
|
meat |
/mi:t/ |
thịt |
|
cheese |
/t∫i:z/ |
phó mát |
|
tea |
/ti:/ |
trà |
|
pea |
/pi:/ |
đậu Hà Lan |
|
three |
/θri:/ |
số 3 |
|
key |
/ki:/ |
chìa khóa |
|
fleece |
/fli:s/ |
lông cừu |
|
machine |
/mə'∫i:n/ |
máy móc |
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
scene |
/siːn/ |
phong cảnh |
|
complete |
/kəm'pliːt/ |
hoàn toàn |
|
cede |
/si:d/ |
nhường, nhượng bộ |
|
secede |
/sɪ'si:d/ |
phân ly, ly khai |
|
benzene |
/'benzi:n/ |
chất băng din |
|
kerosene |
/'kerəsi:n/ |
dầu hoả, dầu hôi |
|
Vietnamese |
/vjetnə'mi:z/ |
người Việt Nam |
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
tea |
/ti:/ |
trà |
|
meal |
/mi:l/ |
bữa ăn |
|
easy |
/'i:zɪ/ |
dễ dàng |
|
cheap |
/t∫i:p/ |
rẻ |
|
meat |
/mi:t/ |
thịt |
|
dream |
/dri:m/ |
giấc mơ, mơ |
|
heat |
/hi:t/ |
hơi nóng |
|
neat |
/ni:t/ |
gọn gàng |
|
breathe |
/bri:ð/ |
thở, thổi nhẹ |
|
creature |
/'kri:t∫ə/ |
tạo vật |
|
east |
/i:st/ |
hướng Đông |
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
three |
/θri:/ |
số 3 |
|
see |
/si:/ |
nhìn, trông,
thấy |
|
free |
/fri:/ |
tự do |
|
heel |
/hi:l/ |
gót chân |
|
screen |
/skri:n/ |
màn ảnh |
|
cheese |
/t∫i:z/ |
pho-mát |
|
agree |
/ə'gri:/ |
đồng ý |
|
guarantee |
/gærən'ti:/ |
bảo đảm, cam đoan |
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
receive |
/rɪ'si:v/ |
nhận được |
|
ceiling |
/'si:lɪŋ/ |
trần nhà |
|
receipt |
/rɪ'si:t/ |
giấy biên lai |
|
seize |
/si:z/ |
nắm lấy, túm lấy |
|
deceive |
/dɪ'si:v/ |
đánh lừa, lừa đảo |
|
seignior |
/'si:njə/ |
lãnh chúa |
|
|
|
|
|
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /eə/ hoặc /e/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
eight |
/eɪt/ |
số tám |
|
height |
/haɪt/ |
chiều cao |
|
heir |
/eə/ |
người thừa kế |
|
heifer |
/'hefə/ |
bò nái tơ |
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ Ví dụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /ˈmʌni/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
grief |
/gri:f/ |
nỗi lo buồn |
|
chief |
/t∫i:f/ |
người đứng đầu |
|
believe |
/bi'li:v/ |
tin tưởng |
|
belief |
/bi'li:f/ |
niềm tin, lòng tin |
|
relieve |
/ri'li:v/ |
bớt đau buồn |
|
relief |
/ri'li:f/ |
sự cứu trợ |
|
grievance |
/'gri:vəns/ |
lời trách, phàn nàn |
|
grievous |
/'gri:vəs/ |
đau khổ, đau đớn |
Trường hợp ngoại lệ:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
friend |
/frend/ |
bạn |
|
science |
/'saiəns/ |
khoa học |
Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
him |
/hɪm/ |
anh ấy |
|
hymn |
/hɪm/ |
bài thánh ca |
|
sin |
/sɪn/ |
tội lỗi, phạm tội |
|
ship |
/∫ɪp/ |
tàu thuyền |
|
bin |
/bɪn/ |
thùng |
|
it |
/ɪt/ |
nó |
|
sit |
/sɪt/ |
ngồi |
|
lick |
/lɪk/ |
cái liềm |
|
chick |
/t∫ɪk/ |
gà con |
|
pill |
/pɪl/ |
viên thuốc |
|
begin |
/bɪ'gɪn/ |
bắt đầu |
|
picture |
/'pɪkt∫ə/ |
bức tranh |
|
miss |
/mɪs/ |
nhớ, nhỡ |
|
hill |
/hɪl/ |
đồi |
|
king |
/kɪŋ/ |
vua |
|
six |
/siks/ |
số 6 |
|
wig |
/wɪg/ |
chửi mắng |
|
grin |
/grɪn/ |
cười toe toét |
|
fish |
/fɪ∫/ |
cá |
Những trường hợp phát âm là /ɪ/ là các từ chứa các chữ: be,de,re,age, ui, i
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
village |
/’vɪlɪdʒ/ |
làng xã |
|
cottage |
/’kɔtɪdʒ/ |
nhà tranh, lều tranh |
|
shortage |
/’ʃɔːtɪdʒ/ |
tình trạng
thiếu hụt |
|
baggage |
/’bægɪdʒ/ |
hành lý trang bị cầm
tay |
|
courage |
/’kʌrɪdʒ/ |
lòng cam đảm |
|
damage |
/’dæmɪdʒ/ |
sự thiệt hại |
|
luggage |
/’lʌgɪdʒ/ |
hành lý |
|
message |
/’mesɪdʒ/ |
thông điệp |
|
voyage |
/'vɔɪɪdʒ/ |
cuộc du lịch |
|
passage |
/’pæsɪdʒ/ |
sự đi qua, thông qua |
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
begin |
/bɪ’gɪn/ |
bắt đầu |
|
become |
/bɪ’kʌm/ |
trở nên |
|
behave |
/bɪˈheɪv/ |
cư xử |
|
decide |
/dɪ’saɪd/ |
quyết định |
|
dethrone |
/dɪ’θroun/ |
phế vị, truất phế |
|
renew |
/rɪ’njuː/ |
đổi mới |
|
return |
/rɪˈtɜːrn/ |
trở về, hoàn lại |
|
remind |
/rɪˈmaɪnd/ |
gợi nhớ |
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
win |
/wɪn/ |
chiến thắng |
|
miss |
/mɪs/ |
nhớ |
|
ship |
/ʃɪp/ |
thuyền, tầu |
|
bit |
/bɪt/ |
miếng nhỏ, một mẩu |
|
sit |
/sɪt/ |
ngồi |
|
kit |
/kɪt/ |
đồ đạc, quần áo |
|
din |
/dɪn/ |
tiếng ồn ào (cười
nói) |
|
dim |
/dɪm/ |
mờ ảo, không rõ |
|
grin |
/grɪn/ |
cười toe toét |
|
him |
/hɪm/ |
nó, ông ấy |
|
twin |
/twɪn/ |
sinh đôi |
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
build |
/bɪld/ |
xây cất |
|
guilt |
/gɪlt/ |
tội lỗi |
|
guinea |
/’gɪni/ |
đồng tiền Anh (21
shillings) |
|
guitar |
/gɪ'tɑːr/ |
đàn ghi ta |
|
quilt |
/kwɪlt/ |
nệm bông |
|
quixotic |
/kwɪk’sɔtɪk/ |
có tính anh hùng rơm |
|
equivalent |
/ɪˈkwɪvələnt/ |
tương đương |
|
colloquial |
/kə'ləʊkwɪəl/ |
thuộc về đối thoại |