SILENT SOUND ( ÂM CÂM)
Từ "âm câm" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả một trạng thái im lặng, không có âm thanh hoặc không nói. Trong tiếng anh âm câm được gọi là
“ silent sound” , trong 1 từ có chữ cái nào đó nhưng không được phát âm ra thành tiếng. Dưới đây là bảng tổng hợp của trung tâm Anh ngữ Việt Kiều về các âm câm phổ biến thường gặp trong tiếng anh, mỗi âm câm ( tô màu vàng ) có ví dụ đi kèm giúp bạn hiểu rõ hơn nhé.
Silent
B |
Silent
T |
Silent
H |
Silent
K |
Silent
W |
Silent
G |
Silent
U |
Silent
C |
bomb |
Butcher |
Ghost |
Knee |
Write |
Sign |
Guard |
Conscious |
Climb |
Castle |
Honest |
Know |
Answer |
Campaign |
Buiding |
Descent |
comb |
Fastem |
Hour |
Knife |
Two |
|
Guity |
Fascinate |
Crumb |
Hustle |
Rhythm |
Knit |
sword |
|
Guitar |
Disciple |
Doubt |
Listen |
Mechanic |
Knob |
whole |
|
Tongue |
|
Debt |
Match |
What |
Knock |
wrack |
|
|
|
dumb |
Christmas |
Where |
|
wrap |
|
|
|
crumb |
|
When |
|
|
|
|
|
|
|
why |
|
|
|
|
|
Silent
L |
Silent
P |
Silent
E |
Silent
D |
Silent
A |
Silent
N |
Silent
F |
Silent
I |
Talk |
Coup |
Age |
Edge |
Physically |
Autumn |
fifth |
business |
Calm |
psychology |
Breathe |
Sandwich |
Musically |
Column |
Calf |
suit |
Half |
cupboard |
Change |
Wednesday |
logically |
damn |
chef |
Buid |
Salmon |
|
Hate |
Handsome |
|
|
|
friend |
walk |
|
changes |
|
|
|
|
|
Silent
X |
Silent
Y |
|
|
|
Lieux |
Beyond |
|
|
|
faux |
Yogurt |
|
|
|