TẠI SAO NGƯỜI VIỆT NAM PHÁT ÂM TIẾNG ANH BỊ SAI?
Chào thân mến các quý vị phụ huynh và học viên đang đến với blog của Anh ngữ Việt Kiều.
Có phải bạn đang muốn tìm cách phát âm chính xác các từ trong tiếng anh? Có phải bạn đang trên đường tìm hiểu các giải pháp mới cải thiện kĩ năng nói của mình? Bạn đã rơi vào tình huống tra từ trong từ điển có file âm thanh đi kèm nhưng nghe vẫn không rõ? Không phải tìm đâu xa, trong blog này tôi muốn trao đi những giá trị kiến thức mà những người có cơ duyên đọc được bài viết của chúng tôi trên blog của website. Thực tế có những điều bí mật ẩn chứa đằng sau lí do tại sao Người Việt Nam phát âm sai nhiều đến khủng hoảng, cứ 100 người phát âm thì có tới 80-90% đều phát âm sai các từ cơ bản trong tiếng anh về trọng âm, âm cuối, phát âm của các từ tiếng anh.
Một bí mật dưới đây tôi nghĩ nhiều người đọc sẽ chưa bao giờ nhìn thấy trong bất kì bài giảng nào có tổng hợp đầy đủ và có ví dụ cụ thể cho bạn hình dung rõ vấn đề.
Tôi xin giới thiệu dưới đây các vowel teams trong tiếng anh sẽ giúp bạn hiểu phần nào về phát âm. Đây là các âm chính bạn phải biết để phát âm các từ tiếng anh. Để hiểu sâu hơn và cải thiện nhanh hơn về kĩ năng phát âm và biết chính xác sự phối âm, kéo âm, ảnh hưởng âm của hầu họng, mũi sẽ tạo ra âm thanh khác nhau như thế nào thì chi tiết sẽ có trong các khóa học của anh ngữ Việt Kiều.
Dưới đây là các vowel teams và ví dụ đi kèm cho mỗi trường hợp( bài viết này chưa có file âm thanh nên các bạn có thể vào từ điển vdict.com để tra nghĩa và có phần âm thanh đọc cho các từ trong ví dụ dưới đây.)
1. **ai**: rain, train, paint
2. **ay**: day, say, play
3. **ea**: read, tea, dream
4. **ee**: see, tree, free
5. **ei**: receive, ceiling, veil
6. **ey**: key, they, obey
7. **ie**: pie, tie, lie
8. **oa**: boat, coat, road
9. **oe**: toe, goes, poem
10. **oi**: coin, join, boil
11. **oy**: boy, toy, enjoy
12. **ou**: out, cloud, mouse
13. **ow**: cow, now, flower
14. **ue**: blue, true, rescue
15. **ui**: fruit, suit, guide
16. **au**: author, cause, August
17. **aw**: saw, draw, hawk
18. **ew**: new, few, grew
19. **oo**: book, mood, soon
20. **ou** (as in enough): enough, tough, rough
21. **ow** (as in cow): cow, owl, flower
22. **ie** (as in chief): chief, thief, belief